Mô tả
Điểm nổi bật của pin năng lượng mặt trời Jinko dòng Cheetah 325 – 345Wp
Cho ra sản lượng điện nhiều hơn
Với công suất lên đến 345W, pin năng lượng mặt trời Jinko Cheetah sẽ giúp bạn tối ưu hóa công suất sản xuất điện của hệ thống năng lượng mặt trời, hiệu quả chuyển đổi quang điện cao và vận hành ổn định xuyên suốt 25 năm giúp người dùng tối đa hóa lợi nhuận.
Cải thiện hiệu suất với công nghệ Half-Cell
Với thiết kế Half-Cell sẽ đảm bảo các tế bào quang điện giảm bớt tổn thất do bóng râm, qua đó năng suất tạo điện sẽ ổn định hơn nếu chẳng may tấm pin bị che khuất. Ngoài ra cấu trúc này còn giúp hiệu suất chuyển đổi quang điện của tấm pin rất cao lên đến 20.45% (đặc tính điện trở thấp).
Tính an toàn vượt trội
Dòng pin mặt trời Jinko này luôn đảm bảo được tính an toàn và sự chắc chắn khi đưa vào vận hành với việc được chứng nhận ở mức gấp đôi của tiêu chuẩn Anti-PID và IEC.
Công nghệ tế bào 5 busbar
Tế bào quang điện 5 thanh góp (điện) là công nghệ mới giúp nâng cao hiệu quả của các tấm pin mặt trời, mang lại vẻ thẩm mỹ tốt hơn rất thích hợp cho các dự án điện mặt trời áp mái.
Thông số kỹ thuật chi tiết của sản phẩm
Mã sản phẩm | JKM325M-60H | JKM330M-60H | JKM335M-60H | JKM340M-60H | JKM345M-60H | |||||
STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | |
Công suất tối đa (Pmax) | 325W | 239W | 330W | 243W | 335W | 247W | 340W | 250W | 345W | 254W |
Điện áp tại Pmax (Vmp) | 33.37V | 30.6V | 33.54V | 30.7V | 33.74V | 30.9V | 33.93V | 31.5V | 34.12V | 31.23V |
Cường độ dòng điện tại Pmax (Imp) | 9.74A | 7.82A | 9.84A | 7.9A | 9.93A | 7.98A | 10.02A | 8.06A | 10.11A | 8.13A |
Điện áp mạch mở (Voc) | 40.4V | 38.1V | 40.6V | 38.2V | 40.8V | 38.4V | 41.0V | 38.62V | 41.2V | 38.8V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 10.50A | 8.48A | 10.61A | 8.57A | 10.73A | 8.67A | 10.82A | 8.74A | 10.91A | 8.81A |
Hiệu suất tấm pin theo STC | 19.26% | 19.56% | 19.85% | 20.15% | 20.45% | |||||
Nhiệt độ hoạt động | -40℃ ~ +85℃ | |||||||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1000/1500VDC (IEC) | |||||||||
Dòng điện ngắt mạch hệ thống tối đa | 20A | |||||||||
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Pmax | -0.35%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Voc | -0.29%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Isc | 0.048%/℃ | |||||||||
NOCT | 45 ± 2℃ |