Mô tả
Các công nghệ mới được áp dụng vào pin năng lượng mặt trời Jinko Tiger loại Tiger 450-470W P-type
9 thanh góp (điện)
Giảm tổn thất điện tối ưu và sản xuất điện hiệu quả hơn.
Công nghệ Half-Cell
Cải thiện khả năng thích ứng với các hệ thống chịu nhiều tác động từ bóng râm bằng việc chia nhỏ các tế bào quang điện.
Tiling Ribbon (TR)
Công nghệ này giúp loại bỏ khoảng cách tế bào nhằm tăng hiệu quả tấm pin mặt trời Jinko một cách đáng kể.
Ưu điểm nổi bật đáng kể của dòng Tiger – pin năng lượng mặt trời của Jinko
- Hiệu suất chuyển đổi điện cực cao lên đến 20.93%.
- Công nghệ Tiling Ribbon vẫn đảm bảo sự chắc chắn và giúp loại bỏ khoảng cách giữa các tế bào quang điện gia tăng năng suất tối ưu trên một diện tích cố định.
- 9 thanh góp (điện) giảm đáng kể tổn thất do điện trở.
- Tỷ lệ suy giảm hiệu suất thấp: 2.5% trong năm đầu tiên và chỉ 0.6% ở các năm sau đó.
- Hiệu suất tốt hơn ở môi trường ánh sáng yếu (nhiều mây, mưa, sương mù…).
Thông số kỹ thuật về pin năng lượng mặt trời Jinko 450-470W dòng Tiger P-type Mono-facial
Mã sản phẩm | JKM450M-7RL3 | JKM455M-7RL3 | JKM460M-7RL3 | JKM465M-7RL3 | JKM470M-7RL3 | |||||
STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | |
Công suất tối đa (Pmax) | 450W | 335W | 455W | 339W | 460W | 342W | 465W | 346W | 470W | 350W |
Điện áp tại Pmax (Vmp) | 42.86V | 39.20V | 42.97V | 39.32V | 43.08V | 39.43V | 43.18V | 39.58V | 43.28V | 39.69V |
Cường độ dòng điện tại Pmax (Imp) | 10.50A | 8.54A | 10.59A | 8.61A | 10.68A | 8.68A | 10.77A | 8.74A | 10.86A | 8.81A |
Điện áp mạch mở (Voc) | 51.50V | 48.61V | 51.60V | 48.70V | 51.70V | 48.80V | 51.92V | 49.01V | 52.14V | 49.21V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.32A | 9.14A | 11.41A | 9.22A | 11.50A | 9.29A | 11.59A | 9.36A | 11.68A | 9.43A |
Hiệu suất tấm pin theo STC | 20.04% | 20.26% | 20.49% | 20.71% | 20.93% | |||||
Nhiệt độ hoạt động | -40℃ ~ +85℃ | |||||||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1000/1500VDC (IEC) | |||||||||
Dòng điện ngắt mạch hệ thống tối đa | 20A | |||||||||
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Pmax | -0.35%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Voc | -0.28%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Isc | 0.048%/℃ | |||||||||
NOCT | 45 ± 2℃ |