Mô tả
Các công nghệ mới được áp dụng vào pin mặt trời Jinko Tiger
9 thanh góp (điện)
Giúp tấm pin năng lượng mặt trời Jinko giảm tối đa tổn thất điện cũng như giúp việc sản xuất điện hiệu quả hơn.
Công nghệ Half-Cell
Cải thiện khả năng thích ứng với các hệ thống chịu nhiều tác động từ bóng râm bằng việc chia nhỏ các tế bào quang điện.
Tiling Ribbon (TR)
Công nghệ này giúp loại bỏ khoảng cách tế bào nhằm tăng hiệu quả tấm pin năng lượng mặt trời một cách đáng kể.
Ưu điểm nổi bật đáng kể của dòng Tiger – pin mặt trời của Jinko
- Công suất cực cao cho LCOE (chi phí tạo điện) thấp nhất với IRR (tỷ xuất hoàn vốn nội bộ) cao nhất.
- Hiệu suất chuyển đổi điện cực cao lên đến 20.93%.
- Công nghệ Tiling Ribbon vẫn đảm bảo sự chắc chắn và giúp loại bỏ khoảng cách giữa các tế bào quang điện gia tăng năng suất tối ưu trên một diện tích cố định.
- 9 thanh góp (điện) giảm đáng kể tổn thất do điện trở.
- Tỷ lệ suy giảm hiệu suất thấp: 1% trong năm đầu tiên và chỉ 0.4% ở các năm sau đó.
- Hiệu suất tốt hơn ở môi trường ánh sáng yếu (nhiều mây, mưa, sương mù…).
Dữ liệu kỹ thuật về tấm pin mặt trời Jinko Solar 450-470W dòng Tiger N-type Mono-facial
Mã sản phẩm | JKM450N-7RL3 | JKM455N-7RL3 | JKM460N-7RL3 | JKM465N-7RL3 | JKM470N-7RL3 | |||||
STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | |
Công suất tối đa (Pmax) | 450W | 336W | 455W | 339W | 460W | 343W | 465W | 347W | 470W | 350W |
Điện áp tại Pmax (Vmp) | 42.90V | 39.29V | 43.01V | 39.40V | 43.12V | 39.51V | 43.22V | 39.67V | 43.32V | 39.78V |
Cường độ dòng điện tại Pmax (Imp) | 10.49A | 8.54A | 10.58A | 8.61A | 10.67A | 8.68A | 10.76A | 8.74A | 10.85A | 8.81A |
Điện áp mạch mở (Voc) | 51.50V | 48.61V | 51.60V | 48.70V | 51.70V | 48.80V | 51.90V | 48.99V | 52.10V | 49.18V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.32A | 9.14A | 11.41A | 9.22A | 11.50A | 9.29A | 11.59A | 9.36A | 11.68A | 9.43A |
Hiệu suất tấm pin theo STC | 20.04% | 20.26% | 20.49% | 20.71% | 20.93% | |||||
Nhiệt độ hoạt động | -40℃ ~ +85℃ | |||||||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1000/1500VDC (IEC) | |||||||||
Dòng điện ngắt mạch hệ thống tối đa | 20A | |||||||||
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Pmax | -0.34%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Voc | -0.28%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Isc | 0.048%/℃ | |||||||||
NOCT | 45 ± 2℃ |