Mô tả
anadian Solar luôn được biết đến là một thương hiệu uy tín trong lĩnh vực sản xuất và phân phối các loại tấm pin năng lượng mặt trời chất lượng cực cao, và luôn được người tiêu dùng đánh giá là nằm trong “top” đầu trên thế giới.
Các sản phẩm pin mặt trời của thương hiệu Canadian Solar luôn được cam kết chất lượng cao, hiệu suất tốt và độ bền lâu năm.
Nhóm các tấm pin năng lượng mặt trời CS3W-MS công suất từ 430 – 455W của Canadian Solar được nhà sản xuất bảo hành hiệu suất lên đến 25 và bảo hành thiết bị tận 12 năm. Sản phẩm vận hành ổn định với mức hiệu suất cao, mức suy giảm công suất bởi nhiệt độ thấp, độ bền cao, khả năng chống bụi bẩn xâm nhập và chống thấm nước cực tốt với tiêu chuẩn IP68…
Thông số kỹ thuật chi tiết của tấm pin năng lượng mặt trời Canadian CS3W-MS 430 – 455W
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THEO ĐIỀU KIỆN TIÊU CHUẨN | ||||||
CS3W | 430MS | 435MS | 440MS | 445MS | 450MS | 455MS |
Công suất tối đa | 430W | 435W | 440W | 445W | 450W | 455W |
Điện áp tối đa (Vmp) | 40.3V | 40.5V | 40.7V | 40.9V | 41.1V | 41.3V |
Dòng điện tối đa (Imp) | 10.68A | 10.75A | 10.82A | 10.89A | 10.96A | 11.02A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 48.3V | 48.5V | 48.7V | 48.9V | 49.1V | 49.3V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.37A | 11.42A | 11.48A | 11.54A | 11.60A | 11.66A |
Hiệu suất quang-điện | 19.5% | 19.7% | 19.9% | 20.1% | 20.4% | 20.6% |
Nhiệt độ hoạt động | -40°C ~ +85°C | |||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1500V (IEC/UL) or 1000V (IEC/UL) | |||||
Các tiêu chuẩn chống cháy | Loại 1 (UL 1703) hoặc hạng C (IEC 61730) | |||||
Dòng điện cực đại của cầu chì | 20 A | |||||
Đánh giá chất lượng | Hạng A | |||||
Ở điều kiện tiêu chuẩn: bức xạ mặt trời 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25°C |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THEO ĐIỀU KIỆN THƯỜNG | ||||||
CS3W | 430MS | 435MS | 440MS | 445MS | 450MS | 455MS |
Công suất tối đa | 321W | 325W | 328W | 332W | 336W | 339W |
Điện áp tối đa (Vmp) | 37.6V | 37.8V | 37.9V | 38.1V | 38.3V | 38.5V |
Dòng điện tối đa (Imp) | 8.54A | 8.59A | 8.65A | 8.71A | 8.76A | 8.82A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 45.4V | 45.6V | 45.8V | 46.0V | 46.2V | 46.4V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.17A | 9.21A | 9.26A | 9.31A | 9.36A | 9.41A |
Hiệu suất quang-điện | 19.5% | 19.7% | 19.9% | 20.1% | 20.4% | 20.6% |
Ở điều kiện thường: bức xạ mặt trời 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió 1m/s |
DỮ LIỆU CHUNG | |
Công nghệ pin mặt trời |
Silicon đơn tinh thể (Mono-crystalline)
|
Số lượng tế bào quang điện (solar cells) | 144 cells |
Kích thước |
2108 X1048 X40 mm
|
Khối lượng | 24.9 kg |
Mặt kính trên |
Cường lực dày 3.2 mm
|
Khung tấm pin |
Hợp kim nhôm anode hóa và được tăng cường độ chắc chắn với một thanh ngang
|
Hộp đấu nối |
3 đi-ốt nối tắt, chống thấm nước tiêu chuẩn IP68
|
Dây cáp điện |
4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL)
|
Jack kết nối |
T4 series hoặc H4 UTX hoặc MC4-EVO2
|
THÔNG SỐ BỊ TÁC ĐỘNG BỞI NHIỆT ĐỘ | |
Công suất |
Giảm 0.35% trên mỗi °C
|
Điện áp mạch hở (Voc) |
Giảm 0.27% trên mỗi °C
|
Dòng điện ngắn mạch (Isc) |
Tăng 0.05% trên mỗi °C
|