Bài viết Tấm pin năng lượng mặt trời hãng Canadian Solar 430W – 455W đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Các sản phẩm pin mặt trời của thương hiệu Canadian Solar luôn được cam kết chất lượng cao, hiệu suất tốt và độ bền lâu năm.
Nhóm các tấm pin năng lượng mặt trời CS3W-MS công suất từ 430 – 455W của Canadian Solar được nhà sản xuất bảo hành hiệu suất lên đến 25 và bảo hành thiết bị tận 12 năm. Sản phẩm vận hành ổn định với mức hiệu suất cao, mức suy giảm công suất bởi nhiệt độ thấp, độ bền cao, khả năng chống bụi bẩn xâm nhập và chống thấm nước cực tốt với tiêu chuẩn IP68…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THEO ĐIỀU KIỆN TIÊU CHUẨN | ||||||
CS3W | 430MS | 435MS | 440MS | 445MS | 450MS | 455MS |
Công suất tối đa | 430W | 435W | 440W | 445W | 450W | 455W |
Điện áp tối đa (Vmp) | 40.3V | 40.5V | 40.7V | 40.9V | 41.1V | 41.3V |
Dòng điện tối đa (Imp) | 10.68A | 10.75A | 10.82A | 10.89A | 10.96A | 11.02A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 48.3V | 48.5V | 48.7V | 48.9V | 49.1V | 49.3V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.37A | 11.42A | 11.48A | 11.54A | 11.60A | 11.66A |
Hiệu suất quang-điện | 19.5% | 19.7% | 19.9% | 20.1% | 20.4% | 20.6% |
Nhiệt độ hoạt động | -40°C ~ +85°C | |||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1500V (IEC/UL) or 1000V (IEC/UL) | |||||
Các tiêu chuẩn chống cháy | Loại 1 (UL 1703) hoặc hạng C (IEC 61730) | |||||
Dòng điện cực đại của cầu chì | 20 A | |||||
Đánh giá chất lượng | Hạng A | |||||
Ở điều kiện tiêu chuẩn: bức xạ mặt trời 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25°C |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THEO ĐIỀU KIỆN THƯỜNG | ||||||
CS3W | 430MS | 435MS | 440MS | 445MS | 450MS | 455MS |
Công suất tối đa | 321W | 325W | 328W | 332W | 336W | 339W |
Điện áp tối đa (Vmp) | 37.6V | 37.8V | 37.9V | 38.1V | 38.3V | 38.5V |
Dòng điện tối đa (Imp) | 8.54A | 8.59A | 8.65A | 8.71A | 8.76A | 8.82A |
Điện áp mạch hở (Voc) | 45.4V | 45.6V | 45.8V | 46.0V | 46.2V | 46.4V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.17A | 9.21A | 9.26A | 9.31A | 9.36A | 9.41A |
Hiệu suất quang-điện | 19.5% | 19.7% | 19.9% | 20.1% | 20.4% | 20.6% |
Ở điều kiện thường: bức xạ mặt trời 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió 1m/s |
DỮ LIỆU CHUNG | |
Công nghệ pin mặt trời |
Silicon đơn tinh thể (Mono-crystalline)
|
Số lượng tế bào quang điện (solar cells) | 144 cells |
Kích thước |
2108 X1048 X40 mm
|
Khối lượng | 24.9 kg |
Mặt kính trên |
Cường lực dày 3.2 mm
|
Khung tấm pin |
Hợp kim nhôm anode hóa và được tăng cường độ chắc chắn với một thanh ngang
|
Hộp đấu nối |
3 đi-ốt nối tắt, chống thấm nước tiêu chuẩn IP68
|
Dây cáp điện |
4 mm2 (IEC), 12 AWG (UL)
|
Jack kết nối |
T4 series hoặc H4 UTX hoặc MC4-EVO2
|
THÔNG SỐ BỊ TÁC ĐỘNG BỞI NHIỆT ĐỘ | |
Công suất |
Giảm 0.35% trên mỗi °C
|
Điện áp mạch hở (Voc) |
Giảm 0.27% trên mỗi °C
|
Dòng điện ngắn mạch (Isc) |
Tăng 0.05% trên mỗi °C
|
Bài viết Tấm pin năng lượng mặt trời hãng Canadian Solar 430W – 455W đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Bài viết Tấm pin mặt trời LONGi Solar công suất cao 425W – 455W đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Givasolar.com.vn xin giới thiệu đến Khách hàng “chuỗi” sản phẩm tấm pin năng lượng mặt trời LONGi công suất cao LR4-72HPH 425 – 455M
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC TẤM PIN LONGI Ở ĐIỀU KIỆN TIÊU CHUẨN | |||||||
LR4-72HPH | 425M | 430M | 435M | 440M | 445M | 450M | 455M |
Công suất tối đa | 425W | 430W | 435W | 440W | 445W | 450W | 455W |
Điện áp mạch hở (Voc) | 48.3V | 48.5V | 48.7V | 48.9V | 49.1V | 49.3V | 49.5V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.23A | 11.31A | 11.39A | 11.46A | 11.53A | 11.60A | 11.66A |
Điện áp tại điểm công suất tối đa (Vmp) | 40.5V | 40.7V | 40.9V | 41.1V | 41.3V | 41.5V | 41.7V |
Dòng điện tại điểm công suất tối đa (Imp) | 10.50A | 10.57A | 10.64A | 10.71A | 10.78A | 10.85A | 10.92A |
Hiểu quả tấm pin | 19.6% | 19.8% | 20.0% | 20.2% | 20.5% | 20.7% | 20.9% |
Ở điều kiện tiêu chuẩn: bức xạ mặt trời 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25°C |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC TẤM PIN LONGI Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG | |||||||
LR4-72HPH | 425M | 430M | 435M | 440M | 445M | 450M | 455M |
Công suất tối đa | 317.4W | 321.1W | 324.9W | 328.6W | 332.3W | 336.1W | 339.8W |
Điện áp mạch hở (Voc) | 45.3V | 45.5V | 45.7V | 45.8V | 46.0V | 46.2V | 46.4V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.08A | 9.15A | 9.21A | 9.27A | 9.33A | 9.38A | 9.43A |
Điện áp tại điểm công suất tối đa (Vmp) | 37.7V | 37.9V | 38.1V | 38.3V | 38.5V | 38.6V | 38.8V |
Dòng điện tại điểm công suất tối đa (Imp) | 8.42A | 8.47A | 8.53A | 8.59A | 8.64A | 8.70A | 8.75A |
Hiểu quả tấm pin | 19.6% | 19.8% | 20.0% | 20.2% | 20.5% | 20.7% | 20.9% |
Ở điều kiện thường: bức xạ mặt trời 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió 1m/s |
DỮ LIỆU CHUNG | |
Công nghệ pin mặt trời |
Silicon đơn tinh thể (Mono-crystalline)
|
Số lượng tế bào quang điện (solar cells) | 144 cells |
Kích thước |
2094 x 1038 x 35 mm
|
Khối lượng | 23.5 kg |
Mặt kính trên |
Kính cường lực 3.2mm
|
Khung tấm pin |
Hợp kim nhôm anode hóa
|
Hộp đấu nối |
3 đi-ốt, chống thấm nước tiêu chuẩn IP68
|
Dây cáp điện | 4mm², chiều dài 300mm hoặc tùy chỉnh |
Nhiệt độ hoạt động |
-40°C ~ +85°C
|
Điện áp hệ thống tối đa |
DC1500V (IEC/UL)
|
Các tiêu chuẩn chống cháy | UL kiểu 1 hoặc 2 |
Dòng điện cực đại của cầu chì | 20A |
Cấp độ bảo vệ điện | Hạng II |
THÔNG SỐ BỊ TÁC ĐỘNG BỞI NHIỆT ĐỘ | |
Công suất |
Giảm 0.35% trên mỗi °C
|
Điện áp mạch hở (Voc) |
Giảm 0.27% trên mỗi °C
|
Dòng điện ngắn mạch (Isc) |
Tăng 0.048% trên mỗi °C
|
Bài viết Tấm pin mặt trời LONGi Solar công suất cao 425W – 455W đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Bài viết Pin năng lượng mặt trời công suất cao của hãng AE Solar 390 – 415W đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Với series pin mặt trời AE HM6L-72 công suất từ 390 – 415W hứa hẹn mang đến cho Khách hàng nhiều lựa chọn trong việc lên kế hoạch cho hệ thống điện mặt trời áp mái của mình.
✅ Chất lượng Đức: Các tấm pin năng lượng mặt trời của AE Solar được sản xuất bằng các vật liệu chất lượng cao, dây chuyền rô-bốt tự động khép kín, đặc biệt là công nghệ và tiêu chuẩn của Đức.
✅ Đảm bảo hiệu suất: Thương hiệu AE Solar được biết đến là thương hiệu hậu mãi cực tốt với việc họ cung cấp bảo hành hiệu suất đến 30 năm và bảo hành thiết bị lên đến 12 năm.
✅ Chứng chỉ: Tấm nền với tiêu chuẩn quốc tế, các tấm pin quang điện của AE Solar được kiểm tra và chứng nhận là hoạt động ổn định trong điều kiện môi trường tự nhiên và thậm chí là khắc nghiệt.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT Ở ĐIỀU KIỆN TIÊU CHUẨN | ||||||
AE390HM6L-72 | AE395HM6L-72 | AE400HM6L-72 | AE405HM6L-72 | AE410HM6L-72 | AE415HM6L-72 | |
Công suất tối đa | 390W | 395W | 400W | 405W | 410W | 415W |
Điện áp mạch hở (Voc) | 49.06V | 49.35V | 49.45V | 49.53V | 49.80V | 50.51V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 10.10A | 10.17A | 10.24A | 10.31A | 10.38A | 10.44A |
Điện áp tại điểm công suất tối đa (Vmp) | 40.79V | 41.06V | 41.32V | 41.59V | 41.85V | 42.09V |
Dòng điện tại điểm công suất tối đa (Imp) | 9.56A | 9.62A | 9.68A | 9.74A | 9.80A | 9.86A |
Hiểu quả tấm pin | 19.29% | 19.53% | 19.78% | 20.03% | 20.28% | 20.52% |
Ở điều kiện tiêu chuẩn: Bức xạ mặt trời 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25°C |
DỮ LIỆU CHUNG | |
Công nghệ pin mặt trời |
Silicon đơn tinh thể (Mono-crystalline)
|
Số lượng tế bào quang điện (solar cells) | 144 cells |
Kích thước |
2018 x 1002 x 40 mm
|
Khối lượng | 22.8 kg |
Hộp đấu nối |
3 đi-ốt bypass, chống thấm nước tiêu chuẩn IP68
|
Dây cáp điện |
4mm², chiều dài 350mm hoặc tùy chỉnh
|
Nhiệt độ hoạt động | -40°C ~ +85°C |
Điện áp hệ thống tối đa | DC1500V (IEC) |
Dòng điện cực đại của cầu chì | 15A |
THÔNG SỐ BỊ TÁC ĐỘNG BỞI NHIỆT ĐỘ | |
Công suất |
Giảm 0.353% trên mỗi °C
|
Điện áp mạch hở (Voc) |
Giảm 0.28% trên mỗi °C
|
Dòng điện ngắn mạch (Isc) |
Tăng 0.04% trên mỗi °C
|
Bài viết Pin năng lượng mặt trời công suất cao của hãng AE Solar 390 – 415W đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Bài viết Pin năng lượng mặt trời thương hiệu Jinko 520W – 540W đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Jinko Solar là một trong những nhà sản xuất pin năng lượng mặt trời hàng đầu thế giới với việc cung cấp cho thị trường năng lượng mặt trời gần 60 GW tấm pin với hơn 30 trụ sở chính trên 100 quốc gia trên toàn cầu (số liệu mới nhất 11/2020).
Loạt tấm pin mặt trời Jinko Solar công suất 520/525/530/535/540W mã JKM-72HL4-V là một trong những se-ri pin mới nhất của thương hiệu Jinko Solar, sản phẩm đạt chất lượng quốc tế và có hiệu suất chuyển đổi quang-điện khá cao.
– Công suất cực cao, giảm chi phí năng lượng và gia tăng tỷ lệ hoàn vốn.
– Công nghệ mới giúp hiệu suất cực cao lên đến 20.94%.
– Công nghệ Tiling Ribbon giúp loại bỏ bớt khoảng cách giữa các tế bào quang điện, tối ưu hóa kích thước tấm pin.
– Công nghệ HC giúp hạn chế tối ưu tác động của bóng râm, giúp giảm tối đa khả năng thất thoát năng lượng.
– Công nghệ MBB làm giảm khoảng cách giữa các thanh cái và đường dây lưới, có lợi cho việc tăng công suất.
– Hiệu suất ổn định lâu dài: suy giảm 2.0% năm đầu tiên, suy giảm tuyến tính 0,55%.
– Hỗ trợ tải trọn cơ học: tải tuyết 5400 Pa, tải trọng gió 2400 Pa.
Công nghệ tế bào quang-điện | silicon đơn tinh thể (Mono) |
Số lượng tế bào (solar cell) | 144 (2×72) |
Kích thước | 2274 × 1134 × 35mm |
Khối lượng | 29.4 kg |
Mắt kính |
Dày 3.2mm, Lớp phủ chống phản xạ, Độ truyền cao, Sắt thấp, Kính cường lực
|
Khung | Hợp kim nhôm anode hóa |
Hộp kết nối | Bảo vệ IP68 |
JKM520M-72HL4-V | JKM525M-72HL4-V | JKM530M-72HL4-V | JKM535M-72HL4-V | JKM540M-72HL4-V | ||||||
STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | |
Công suất tối đa | 520Wp | 387Wp | 525Wp | 391Wp | 530Wp | 394Wp | 535Wp | 398Wp | 540Wp | 402Wp |
Điện áp tại mức công suất tối đa | 40.47V | 37.63V | 40.61V | 37.78V | 40.74V | 37.92V | 40.88V | 38.05V | 41.01V | 38.19V |
Dòng điện tại mức công suất tối đa | 12.85A | 10.28A | 12.93A | 10.34A | 13.01A | 10.40A | 13.09A | 10.46A | 13.17A | 10.52A |
Điện áp mạch mở | 48.99V | 46.24V | 49.13V | 46.37V | 49.26V | 46.50V | 49.40V | 46.63V | 49.53V | 46.75V |
Dòng điện ngắn mạch | 13.53A | 10.93A | 13.61A | 10.99A | 13.69A | 11.06A | 13.77A | 11.12A | 13.85A | 11.19A |
Hiệu suất ở điều kiện tiêu chuẩn | 20.17% | 20.36% | 20.55% | 20.75% | 20.94% | |||||
Nhiệt độ hoạt động | -40°C ~ +85°C | |||||||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1500VDC (IEC) | |||||||||
Dòng điện cực đại của cầu chì | 25A | |||||||||
Sai số công suất cho phép | 0±3% | |||||||||
THÔNG SỐ BỊ TÁC ĐỘNG BỞI NHIỆT ĐỘ | ||||||||||
Công suất tối đa | Giảm 0.35% trên mỗi °C | |||||||||
Điện áp mạch mở | Giảm 0.28% trên mỗi °C | |||||||||
Dòng điện ngắn mạch | Tăng 0.048% trên mỗi °C | |||||||||
NOCT | 45±2°C |
Bài viết Pin năng lượng mặt trời thương hiệu Jinko 520W – 540W đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Bài viết Tấm pin năng lượng mặt trời thương hiệu Jinko dòng Cheetah 325 – 345W đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Cho ra sản lượng điện nhiều hơn
Với công suất lên đến 345W, pin năng lượng mặt trời Jinko Cheetah sẽ giúp bạn tối ưu hóa công suất sản xuất điện của hệ thống năng lượng mặt trời, hiệu quả chuyển đổi quang điện cao và vận hành ổn định xuyên suốt 25 năm giúp người dùng tối đa hóa lợi nhuận.
Cải thiện hiệu suất với công nghệ Half-Cell
Với thiết kế Half-Cell sẽ đảm bảo các tế bào quang điện giảm bớt tổn thất do bóng râm, qua đó năng suất tạo điện sẽ ổn định hơn nếu chẳng may tấm pin bị che khuất. Ngoài ra cấu trúc này còn giúp hiệu suất chuyển đổi quang điện của tấm pin rất cao lên đến 20.45% (đặc tính điện trở thấp).
Tính an toàn vượt trội
Dòng pin mặt trời Jinko này luôn đảm bảo được tính an toàn và sự chắc chắn khi đưa vào vận hành với việc được chứng nhận ở mức gấp đôi của tiêu chuẩn Anti-PID và IEC.
Công nghệ tế bào 5 busbar
Tế bào quang điện 5 thanh góp (điện) là công nghệ mới giúp nâng cao hiệu quả của các tấm pin mặt trời, mang lại vẻ thẩm mỹ tốt hơn rất thích hợp cho các dự án điện mặt trời áp mái.
Mã sản phẩm | JKM325M-60H | JKM330M-60H | JKM335M-60H | JKM340M-60H | JKM345M-60H | |||||
STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | |
Công suất tối đa (Pmax) | 325W | 239W | 330W | 243W | 335W | 247W | 340W | 250W | 345W | 254W |
Điện áp tại Pmax (Vmp) | 33.37V | 30.6V | 33.54V | 30.7V | 33.74V | 30.9V | 33.93V | 31.5V | 34.12V | 31.23V |
Cường độ dòng điện tại Pmax (Imp) | 9.74A | 7.82A | 9.84A | 7.9A | 9.93A | 7.98A | 10.02A | 8.06A | 10.11A | 8.13A |
Điện áp mạch mở (Voc) | 40.4V | 38.1V | 40.6V | 38.2V | 40.8V | 38.4V | 41.0V | 38.62V | 41.2V | 38.8V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 10.50A | 8.48A | 10.61A | 8.57A | 10.73A | 8.67A | 10.82A | 8.74A | 10.91A | 8.81A |
Hiệu suất tấm pin theo STC | 19.26% | 19.56% | 19.85% | 20.15% | 20.45% | |||||
Nhiệt độ hoạt động | -40℃ ~ +85℃ | |||||||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1000/1500VDC (IEC) | |||||||||
Dòng điện ngắt mạch hệ thống tối đa | 20A | |||||||||
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Pmax | -0.35%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Voc | -0.29%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Isc | 0.048%/℃ | |||||||||
NOCT | 45 ± 2℃ |
Bài viết Tấm pin năng lượng mặt trời thương hiệu Jinko dòng Cheetah 325 – 345W đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Bài viết Tấm pin mặt trời thương hiệu Jinko dòng Cheetah công suất 390 – 410W đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Với công suất lên đến 410W, pin năng lượng mặt trời Jinko Cheetah sẽ giúp bạn tối ưu hóa công suất tạo ra điện của hệ thống năng lượng mặt trời, hiệu suất chuyển đổi ánh sáng thành điện năng cao và vận hành ổn định xuyên suốt 25 năm giúp người dùng tối đa hóa lợi nhuận.
Cải thiện hiệu suất với công nghệ Half-Cell
Với thiết kế Half-Cell sẽ đảm bảo các tế bào quang điện giảm bớt tổn thất do bóng râm, qua đó năng suất tạo điện sẽ ổn định hơn nếu chẳng may tấm pin bị che khuất. Ngoài ra cấu trúc này còn giúp hiệu suất chuyển đổi quang điện của tấm pin rất cao lên đến 20.38% (đặc tính điện trở thấp).
Tính an toàn vượt trội
Dòng pin năng lượng mặt trời Jinko này luôn đảm bảo được tính an toàn và sự chắc chắn khi đưa vào vận hành với việc được chứng nhận ở mức gấp đôi của tiêu chuẩn Anti-PID và IEC.
Công nghệ tế bào 5 busbar
Tế bào quang điện 5 thanh góp (điện) là công nghệ mới giúp nâng cao hiệu quả của các tấm pin mặt trời, mang lại vẻ thẩm mỹ tốt hơn rất thích hợp cho các dự án điện mặt trời áp mái.
Mã sản phẩm | JKM390M-72H | JKM395M-72H | JKM400M-72H | JKM405M-72H | JKM410M-72H | |||||
STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | |
Công suất tối đa (Pmax) | 390W | 287W | 395W | 291W | 400W | 294W | 405W | 298W | 410W | 302W |
Điện áp tại Pmax (Vmp) | 39.64V | 37.0V | 39.9V | 37.4V | 40.16V | 37.6V | 40.42V | 37.8V | 40.68V | 38.0V |
Cường độ dòng điện tại Pmax (Imp) | 9.84A | 7.75A | 9.90A | 7.77A | 9.96A | 7.82A | 10.02A | 7.88A | 10.08A | 7.94A |
Điện áp mạch mở (Voc) | 48.6V | 45.8V | 48.8V | 46.0V | 49.1V | 46.2V | 49.4V | 46.5V | 49.6V | 46.7V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 10.46A | 8.45A | 10.54A | 8.51A | 10.61A | 8.57A | 10.69A | 8.63A | 10.76A | 8.69A |
Hiệu suất tấm pin theo STC | 19.38% | 19.63% | 19.88% | 20.13% | 20.38% | |||||
Nhiệt độ hoạt động | -40℃ ~ +85℃ | |||||||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1000/1500VDC (IEC) | |||||||||
Dòng điện ngắt mạch hệ thống tối đa | 20A | |||||||||
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Pmax | -0.35%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Voc | -0.29%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Isc | 0.048%/℃ | |||||||||
NOCT | 45 ± 2℃ |
Bài viết Tấm pin mặt trời thương hiệu Jinko dòng Cheetah công suất 390 – 410W đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Bài viết Tấm pin năng lượng mặt trời Jinko loại Tiger 450-470W P-type đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>9 thanh góp (điện)
Giảm tổn thất điện tối ưu và sản xuất điện hiệu quả hơn.
Công nghệ Half-Cell
Cải thiện khả năng thích ứng với các hệ thống chịu nhiều tác động từ bóng râm bằng việc chia nhỏ các tế bào quang điện.
Tiling Ribbon (TR)
Công nghệ này giúp loại bỏ khoảng cách tế bào nhằm tăng hiệu quả tấm pin mặt trời Jinko một cách đáng kể.
Mã sản phẩm | JKM450M-7RL3 | JKM455M-7RL3 | JKM460M-7RL3 | JKM465M-7RL3 | JKM470M-7RL3 | |||||
STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | |
Công suất tối đa (Pmax) | 450W | 335W | 455W | 339W | 460W | 342W | 465W | 346W | 470W | 350W |
Điện áp tại Pmax (Vmp) | 42.86V | 39.20V | 42.97V | 39.32V | 43.08V | 39.43V | 43.18V | 39.58V | 43.28V | 39.69V |
Cường độ dòng điện tại Pmax (Imp) | 10.50A | 8.54A | 10.59A | 8.61A | 10.68A | 8.68A | 10.77A | 8.74A | 10.86A | 8.81A |
Điện áp mạch mở (Voc) | 51.50V | 48.61V | 51.60V | 48.70V | 51.70V | 48.80V | 51.92V | 49.01V | 52.14V | 49.21V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.32A | 9.14A | 11.41A | 9.22A | 11.50A | 9.29A | 11.59A | 9.36A | 11.68A | 9.43A |
Hiệu suất tấm pin theo STC | 20.04% | 20.26% | 20.49% | 20.71% | 20.93% | |||||
Nhiệt độ hoạt động | -40℃ ~ +85℃ | |||||||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1000/1500VDC (IEC) | |||||||||
Dòng điện ngắt mạch hệ thống tối đa | 20A | |||||||||
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Pmax | -0.35%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Voc | -0.28%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Isc | 0.048%/℃ | |||||||||
NOCT | 45 ± 2℃ |
Bài viết Tấm pin năng lượng mặt trời Jinko loại Tiger 450-470W P-type đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Bài viết Tấm pin năng lượng mặt trời Jinko loại Tiger 450-470W N-type đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>9 thanh góp (điện)
Giúp tấm pin năng lượng mặt trời Jinko giảm tối đa tổn thất điện cũng như giúp việc sản xuất điện hiệu quả hơn.
Công nghệ Half-Cell
Cải thiện khả năng thích ứng với các hệ thống chịu nhiều tác động từ bóng râm bằng việc chia nhỏ các tế bào quang điện.
Tiling Ribbon (TR)
Công nghệ này giúp loại bỏ khoảng cách tế bào nhằm tăng hiệu quả tấm pin năng lượng mặt trời một cách đáng kể.
Mã sản phẩm | JKM450N-7RL3 | JKM455N-7RL3 | JKM460N-7RL3 | JKM465N-7RL3 | JKM470N-7RL3 | |||||
STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | |
Công suất tối đa (Pmax) | 450W | 336W | 455W | 339W | 460W | 343W | 465W | 347W | 470W | 350W |
Điện áp tại Pmax (Vmp) | 42.90V | 39.29V | 43.01V | 39.40V | 43.12V | 39.51V | 43.22V | 39.67V | 43.32V | 39.78V |
Cường độ dòng điện tại Pmax (Imp) | 10.49A | 8.54A | 10.58A | 8.61A | 10.67A | 8.68A | 10.76A | 8.74A | 10.85A | 8.81A |
Điện áp mạch mở (Voc) | 51.50V | 48.61V | 51.60V | 48.70V | 51.70V | 48.80V | 51.90V | 48.99V | 52.10V | 49.18V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.32A | 9.14A | 11.41A | 9.22A | 11.50A | 9.29A | 11.59A | 9.36A | 11.68A | 9.43A |
Hiệu suất tấm pin theo STC | 20.04% | 20.26% | 20.49% | 20.71% | 20.93% | |||||
Nhiệt độ hoạt động | -40℃ ~ +85℃ | |||||||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1000/1500VDC (IEC) | |||||||||
Dòng điện ngắt mạch hệ thống tối đa | 20A | |||||||||
Dung sai công suất | 0 ~ +3% | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Pmax | -0.34%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Voc | -0.28%/℃ | |||||||||
Hệ số tác động của nhiệt độ với Isc | 0.048%/℃ | |||||||||
NOCT | 45 ± 2℃ |
Bài viết Tấm pin năng lượng mặt trời Jinko loại Tiger 450-470W N-type đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Bài viết Tấm pin mặt trời PV Module SHARP Mono 345 Wp đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Sharp là một thương hiệu tiên phong và dẫn đầu trong ngành năng lượng mặt trời, đã phân phối hơn 13,8 GW trên toàn cầu, với kinh nghiệm nghiên cứu và phát triển công nghệ tấm PIN từ năm 1959.
Các vật liệu được chọn dựa trên quá trình nghiên cứu và kiểm nghiệm qua 5 thập kỷ tạo ra các mô-đun và nó được kiểm tra nghiêm ngặt cho các kết quả vượt xa các tiêu chuẩn quốc tế UL và IEC. Sharp chọn hướng phát triển với các tế bào đơn tinh thể để đạt được hiệu suất cao hơn nhằm cung cấp các tấm pin tạo ra nhiều năng lượng hơn trên mỗi mét vuông.
Bằng việc sử dụng công nghệ đột phá kết hợp quy trình kết cấu bề mặt tiên tiến làm cho các mô-đun năng lượng mặt trời Sharp NU-AF345H tăng khả năng hấp thụ ánh sáng và nâng cao hiệu suất chuyển đổi.
Tấm pin được thiết kế để chịu được các điều kiện hoạt động nghiêm ngặt.
Trạng thái ( còn hay hết hàng, hoặc hàng mới) | Còn hàng |
Mã sản phẩm: | NU-AF345H |
Thương hiệu: | Sharp |
Công suất: | 345 Wp |
Chủng loại: | Mono |
Khối lượng: | 22.0 ± 1.0 kg |
Kích thước: | 1,960×992×40 mm |
Chất liệu khung: | Hợp kim nhôm anodized, bạc |
Kính mặt trước : | Kính cường lực trong suốt |
Bài viết Tấm pin mặt trời PV Module SHARP Mono 345 Wp đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Bài viết Tấm pin PV Module SHARP Mono Half cut cell 395 Wp đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>Sharp là một thương hiệu tiên phong và dẫn đầu trong ngành năng lượng mặt trời, đã phân phối hơn 13,8 GW trên toàn cầu, với kinh nghiệm nghiên cứu và phát triển công nghệ tấm PIN từ năm 1959.
Các vật liệu được chọn dựa trên quá trình nghiên cứu và kiểm nghiệm qua 5 thập kỷ tạo ra các mô-đun và nó được kiểm tra nghiêm ngặt cho các kết quả vượt xa các tiêu chuẩn quốc tế UL và IEC. Sharp chọn hướng phát triển với các tế bào đơn tinh thể để đạt được hiệu suất cao hơn nhằm cung cấp các tấm pin tạo ra nhiều năng lượng hơn trên mỗi mét vuông.
Bằng việc sử dụng công nghệ đột phá kết hợp quy trình kết cấu bề mặt tiên tiến làm cho các mô-đun năng lượng mặt trời Sharp NU-AF345H tăng khả năng hấp thụ ánh sáng và nâng cao hiệu suất chuyển đổi.
Tấm pin được thiết kế để chịu được các điều kiện hoạt động nghiêm ngặt.
Trạng thái ( còn hay hết hàng, hoặc hàng mới) | hàng mới |
Mã sản phẩm: | NU-JB395 |
Thương hiệu: | Sharp |
Công suất: | 395 Wp |
Chủng loại: | Mono |
Khối lượng: | 23.5 kg |
Kích thước: | 2,008×1,002×40 mm |
Chất liệu khung: | Hợp kim nhôm anodized, bạc |
Kính mặt trước : | Kính cường lực trong suốt |
Bài viết Tấm pin PV Module SHARP Mono Half cut cell 395 Wp đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Điện Năng Lượng Mặt Trời Sotek.
]]>