Mô tả
Giới thiệu về nhà sản xuất Jinko Solar
Jinko Solar là một trong những nhà sản xuất pin năng lượng mặt trời hàng đầu thế giới với việc cung cấp cho thị trường năng lượng mặt trời gần 60 GW tấm pin với hơn 30 trụ sở chính trên 100 quốc gia trên toàn cầu (số liệu mới nhất 11/2020).
Loạt tấm pin mặt trời Jinko Solar công suất 520/525/530/535/540W mã JKM-72HL4-V là một trong những se-ri pin mới nhất của thương hiệu Jinko Solar, sản phẩm đạt chất lượng quốc tế và có hiệu suất chuyển đổi quang-điện khá cao.
Tính năng nổi trội của tấm pin mặt trời Jinko Solar chính hãng 520 – 540W
– Công suất cực cao, giảm chi phí năng lượng và gia tăng tỷ lệ hoàn vốn.
– Công nghệ mới giúp hiệu suất cực cao lên đến 20.94%.
– Công nghệ Tiling Ribbon giúp loại bỏ bớt khoảng cách giữa các tế bào quang điện, tối ưu hóa kích thước tấm pin.
– Công nghệ HC giúp hạn chế tối ưu tác động của bóng râm, giúp giảm tối đa khả năng thất thoát năng lượng.
– Công nghệ MBB làm giảm khoảng cách giữa các thanh cái và đường dây lưới, có lợi cho việc tăng công suất.
– Hiệu suất ổn định lâu dài: suy giảm 2.0% năm đầu tiên, suy giảm tuyến tính 0,55%.
– Hỗ trợ tải trọn cơ học: tải tuyết 5400 Pa, tải trọng gió 2400 Pa.
Thông số chung
Công nghệ tế bào quang-điện | silicon đơn tinh thể (Mono) |
Số lượng tế bào (solar cell) | 144 (2×72) |
Kích thước | 2274 × 1134 × 35mm |
Khối lượng | 29.4 kg |
Mắt kính |
Dày 3.2mm, Lớp phủ chống phản xạ, Độ truyền cao, Sắt thấp, Kính cường lực
|
Khung | Hợp kim nhôm anode hóa |
Hộp kết nối | Bảo vệ IP68 |
Thông số kỹ thuật chi tiết của pin mặt trời Jinko JKM520M-540M-72HL4-V
JKM520M-72HL4-V | JKM525M-72HL4-V | JKM530M-72HL4-V | JKM535M-72HL4-V | JKM540M-72HL4-V | ||||||
STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | STC | NOCT | |
Công suất tối đa | 520Wp | 387Wp | 525Wp | 391Wp | 530Wp | 394Wp | 535Wp | 398Wp | 540Wp | 402Wp |
Điện áp tại mức công suất tối đa | 40.47V | 37.63V | 40.61V | 37.78V | 40.74V | 37.92V | 40.88V | 38.05V | 41.01V | 38.19V |
Dòng điện tại mức công suất tối đa | 12.85A | 10.28A | 12.93A | 10.34A | 13.01A | 10.40A | 13.09A | 10.46A | 13.17A | 10.52A |
Điện áp mạch mở | 48.99V | 46.24V | 49.13V | 46.37V | 49.26V | 46.50V | 49.40V | 46.63V | 49.53V | 46.75V |
Dòng điện ngắn mạch | 13.53A | 10.93A | 13.61A | 10.99A | 13.69A | 11.06A | 13.77A | 11.12A | 13.85A | 11.19A |
Hiệu suất ở điều kiện tiêu chuẩn | 20.17% | 20.36% | 20.55% | 20.75% | 20.94% | |||||
Nhiệt độ hoạt động | -40°C ~ +85°C | |||||||||
Điện áp hệ thống tối đa | 1500VDC (IEC) | |||||||||
Dòng điện cực đại của cầu chì | 25A | |||||||||
Sai số công suất cho phép | 0±3% | |||||||||
THÔNG SỐ BỊ TÁC ĐỘNG BỞI NHIỆT ĐỘ | ||||||||||
Công suất tối đa | Giảm 0.35% trên mỗi °C | |||||||||
Điện áp mạch mở | Giảm 0.28% trên mỗi °C | |||||||||
Dòng điện ngắn mạch | Tăng 0.048% trên mỗi °C | |||||||||
NOCT | 45±2°C |