Mô tả
LONGi là một thương hiệu khá mạnh trong lĩnh vực công nghiệp năng lượng mặt trời trên thế giới có trụ sở chính tại Trung Quốc. Với hơn 20 năm hoạt động trong ngành sản xuất pin năng lượng mặt trời, hãng LONGi đã khẳng được uy tín của mình trên thị trường thế giới, theo đó hiện LONGi đang chiếm khoảng 1/4 nhu cầu thị trường toàn cầu.
Givasolar.com.vn xin giới thiệu đến Khách hàng “chuỗi” sản phẩm tấm pin năng lượng mặt trời LONGi công suất cao LR4-72HPH 425 – 455M
Ưu điểm nổi bật của pin năng lượng mặt trời LONGi
- Hiệu suất chuyển đổi quang-điện của pin năng lượng mặt trời khá cao, lên đến 20.9%.
- Cải thiện khả năng sản xuất điện tốt khi lượng bức xạ mặt trời thấp.
- Suy giảm sản lượng điện năng năm đầu tiên thấp, chỉ dưới 2%.
- Mặt kính cường lực cao cấp giúp tấm pin có thể đảm bảo tuổi thọ lên đến 30 năm, với mức suy giảm điện năng hàng năm thấp dưới 0.45%, tương thích 1500V để giảm chi phí BOS.
- Với dòng điện hoạt động thấp giúp giảm tốn thất do điện trở.
- Năng suất điện mặt trời cao hơn với nhiệt độ hoạt động thấp hơn.
Thông số chi tiết pin năng lượng mặt trời LONGi Solar công suất cao
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC TẤM PIN LONGI Ở ĐIỀU KIỆN TIÊU CHUẨN | |||||||
LR4-72HPH | 425M | 430M | 435M | 440M | 445M | 450M | 455M |
Công suất tối đa | 425W | 430W | 435W | 440W | 445W | 450W | 455W |
Điện áp mạch hở (Voc) | 48.3V | 48.5V | 48.7V | 48.9V | 49.1V | 49.3V | 49.5V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 11.23A | 11.31A | 11.39A | 11.46A | 11.53A | 11.60A | 11.66A |
Điện áp tại điểm công suất tối đa (Vmp) | 40.5V | 40.7V | 40.9V | 41.1V | 41.3V | 41.5V | 41.7V |
Dòng điện tại điểm công suất tối đa (Imp) | 10.50A | 10.57A | 10.64A | 10.71A | 10.78A | 10.85A | 10.92A |
Hiểu quả tấm pin | 19.6% | 19.8% | 20.0% | 20.2% | 20.5% | 20.7% | 20.9% |
Ở điều kiện tiêu chuẩn: bức xạ mặt trời 1000 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 25°C |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC TẤM PIN LONGI Ở ĐIỀU KIỆN THƯỜNG | |||||||
LR4-72HPH | 425M | 430M | 435M | 440M | 445M | 450M | 455M |
Công suất tối đa | 317.4W | 321.1W | 324.9W | 328.6W | 332.3W | 336.1W | 339.8W |
Điện áp mạch hở (Voc) | 45.3V | 45.5V | 45.7V | 45.8V | 46.0V | 46.2V | 46.4V |
Dòng điện ngắn mạch (Isc) | 9.08A | 9.15A | 9.21A | 9.27A | 9.33A | 9.38A | 9.43A |
Điện áp tại điểm công suất tối đa (Vmp) | 37.7V | 37.9V | 38.1V | 38.3V | 38.5V | 38.6V | 38.8V |
Dòng điện tại điểm công suất tối đa (Imp) | 8.42A | 8.47A | 8.53A | 8.59A | 8.64A | 8.70A | 8.75A |
Hiểu quả tấm pin | 19.6% | 19.8% | 20.0% | 20.2% | 20.5% | 20.7% | 20.9% |
Ở điều kiện thường: bức xạ mặt trời 800 W/m2, áp suất khí quyển 1.5 AM, nhiệt độ môi trường là 20°C, tốc độ gió 1m/s |
DỮ LIỆU CHUNG | |
Công nghệ pin mặt trời |
Silicon đơn tinh thể (Mono-crystalline)
|
Số lượng tế bào quang điện (solar cells) | 144 cells |
Kích thước |
2094 x 1038 x 35 mm
|
Khối lượng | 23.5 kg |
Mặt kính trên |
Kính cường lực 3.2mm
|
Khung tấm pin |
Hợp kim nhôm anode hóa
|
Hộp đấu nối |
3 đi-ốt, chống thấm nước tiêu chuẩn IP68
|
Dây cáp điện | 4mm², chiều dài 300mm hoặc tùy chỉnh |
Nhiệt độ hoạt động |
-40°C ~ +85°C
|
Điện áp hệ thống tối đa |
DC1500V (IEC/UL)
|
Các tiêu chuẩn chống cháy | UL kiểu 1 hoặc 2 |
Dòng điện cực đại của cầu chì | 20A |
Cấp độ bảo vệ điện | Hạng II |
THÔNG SỐ BỊ TÁC ĐỘNG BỞI NHIỆT ĐỘ | |
Công suất |
Giảm 0.35% trên mỗi °C
|
Điện áp mạch hở (Voc) |
Giảm 0.27% trên mỗi °C
|
Dòng điện ngắn mạch (Isc) |
Tăng 0.048% trên mỗi °C
|